Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Một số pháp sư, khi tìm hiểu về thế giới xung quanh, và học được chân lý của nỗi đau đớn và sự nghèo khổ mà loài người phải chịu đựng, đã nhận ra rằng họ không thể tiếp tục sự nghiệp học hành. Những con người này từ bỏ cuộc đời của một pháp sư, và gia nhập các dòng tu, cống hiến tài năng của mình cho những điều tốt đẹp. Sau lễ thụ phong, họ thường đi khắp thế giới, chăm sóc những người bệnh và bị thương.
Dù không được đào tạo để chiến đấu, nhưng họ là một đồng minh mạnh để chống lại những thứ ma thuật hoặc trái với tự nhiên.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần. Đơn vị này có khả năng hồi máu cho các đơn vị xung quanh, và giải độc cho chúng.
Nâng cấp từ: | Pháp sư |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 35 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 120 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | BM White Mage |
Khả năng: |
gậy va đập | 6 - 2 cận chiến | ||
chùm sáng bí kíp | 9 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 0% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 0% |
lạnh | 0% |
bí kíp | 20% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 2 | 40% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 60% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 2 | 50% |
Núi | 3 | 60% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 40% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 2 | 50% |